HỆ THỐNG CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH
STT |
Số, ký hiệu văn bản | Ngày ban hành | Nội dung văn bản |
Ghi chú |
1. | Luật số 28/2004/QH11 | 03/12/2004 | Luật Điện lực | |
2. | Luật số 24/2012/QH13 | 20/11/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực | |
3. | Nghị định số 137/2013/NĐ-CP | 21/10/2013 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực | |
4. | Nghị định số 134/2013/NĐ-CP | 17/10/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm pháp luật trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | |
5. | Nghị định 14/2014/NĐ-CP | 26/02/2014 | Quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực vềan toàn điện | |
6. | Thông tư số 32/2013/TTLT-BCT-BTC | 04/12/2013 | Hướng dẫn giao, nhận và hoàn trả vốn đầu tư tài sản lưới điện hạ áp nông thôn | |
7. | Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg | 07/4/2014 | Quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện | |
8. | Quyết định số 24/QĐ/2017/QĐ-TTg | 30/6/2017 | Quyết định quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân | |
9. | Thông tư số 16/2014/TT-BCT | 29/5/2014 | Quy định về thực hiện giá bán điện | |
10. | Thông tư số 25/2018/TT-BCT | 12/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29/5/2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện | |
11. | QĐ số 4495/QĐ-BCT | 30/11/2017 | Quy định về giá bán điện | |
12. | Thông tư số 15/2014/TT-BCT | 28/5/2014 | Quy định về mua bán công suất phản kháng | |
13. | Thông tư số 19/2014/TT-BCT | 18/6/2014 | Ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt | |
14. | Quyết định số 60/2014/QĐ-TTg | 30/10/2014 | Quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện | |
15. | Thông tư số 42/2015/TT-BCT | 01/12/2015 | Quy định đo đếm điện năng trong hệ thống điện | |
16. | Quyết định số 63/2013/QĐ-TTg | 08/11/2013 | Quy định về lộ trình, các điều kiện và cơ cấu ngành điện để hình thành và phát triển các cấp độ thị trường điện lực tại Việt Nam | |
17. | Thông tư số 18/2012/TT-BCT | 29/12/2012 | Quy định Giám sát thị trường điện cạnh tranh | |
18. | Thông tư số 40/2011/TT-BCT | 13/12/2010 | Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp trên thị trường điện lực | |
19. | Thông tư số 12/2017/TT-BCT | 31/7/2017 | Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực | |
20. | Thông tư số 13/2017/TT-BCT | 03/8/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện; thông tư số 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư số 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp, trình tự xây dựng ban hành khung giá phát điện. | |
21. | Thông tư số 27/2013/TT-BCT | 31/10/2013 | Về việc ban hành Quy định kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện | |
21.1 | Thông tư số 31/2018/TT-BCT | 05/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 quy định kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện | |
22. | Thông tư số 14/2014/TT-BCT | 26/5/2014 | Quy định trình tự xác minh và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền của cơ quan điều tiết điện lực | |
23. | TTLT số 27/2013/TTLT-BCT-BCA-VKSNDTC-TANDTC | 17/8/2015 | Hướng dẫn chuyển hồ sơ trộm cắp điện để truy cứu trách nhiệm hình sự | |
24. | Thông tư số 39/2015/TT-BCT | 18/11/2015 | Quy định hệ thống điện phân phối | |
25. | Thông tư số25/2016/TT-BCT | 30/11/2016 | Quy định hệ thống điện truyền tải | Thay thế Thông tư số 12/2010/TT-BCT ngày 15/4/2010 |
26. | Thông tư số 40/2014/TT-BCT | 05/11/2014 | Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia | |
27. | Thông tư số 30/2013/TT-BCT | 14/11/2013 | Quy định điều kiện, thủ tục ngừng, giảm mức cung cấp điện | |
28. | Thông tư số 25/2014/TT-BCT | 06/8/2014 | Quy định phương pháp xác định chi phí ngừng và cấp điện trở lại | |
29. | Thông tư số 24/2017/TT-BCT | 16/11/2017 | Quy định nội dung, trỉnh tự thực hiện các chương trình điều chỉnh phụ tải điện | |
30. | Thông tư số 19/2017/TT-BCT | 29/9/2017 | Quy định nội dung, phương pháp và trình tự thực hiện nghiên cứu phụ tải điện | |
31. | Thông tư số 44/2014/TT-BCT | 28/11/2014 | Quy định quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia | |
32. | Quyết định số 34/2006/QĐ- BCN | 13/9/2006 | Ban hành Quy định về kỹ thuật an toàn lưới điện hạ áp nông thôn | |
33. | Quyết định số 12/2008/QĐ-BCT | 17/6/2008 | Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện QCVN 01:2008/BCT | |
34. | Quyết định số 19/2006/QĐ-BCN | 11/7/2006 | Về việc ban hành quy phạm trang bị điện
– Phần I: Quy định chung: 11 TCN-18-2006 – Phần II: Hệ thống dẫn điện: 11 TCN-19-2006 – Phần III: Trang bị phân phối và trạm biến áp: 11 TCN-20-2006 – Phần IV: Bảo vệ và tự động: 11 TCN-21-2006 |
|
35. | Thông tư số 40/2009/TT-BCT | 31/12/2009 | Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện.
– Tập 5: Kiểm định trang thiết bị hệ thống điện Ký hiệu: QCVN QTĐ-5: 2009/BCT – Tập 6: Vận hành, sửa chữa trang thiết bị hệ thống điện. Ký hiệu: QCVN QTĐ-6: 2009/BCT – Tập 7: Thi công các công trình điện Ký hiệu: QCVN QTĐ-7: 2009/BCT |
|
36. | Thông tư số 04/2011/TT-BCT | 16/02/2011 | Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện:
– Tập 8: Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp Ký hiệu: QCVN QTĐ-8:2010/BCT |
|
Lĩnh vực Lao động | ||||
37. | Luật số 10/ 2012/QH13 | 08/6/2012 | Bộ luật Lao động 2012 | Thay thể Bộ luật Lao động 1994, được sửa đổi, bổ sung các năm 02,06,07. |
38. | Nghị định số 05/2015/NĐ-CP | 12/01/2015 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của BLLĐ | Thay thế NĐ số 41/CP ngày 06/7/1995 và NĐ số 33/2003/NĐ-CP ngày 22/9/2003 về KLLĐ và TNVC và các NĐ quy định thỏa ước LĐ tập thể ; NĐ số 11/2008 về bồi thường thiệt hại do đình công bất hợp pháp |
38.1 | Nghị định số 148/2018/NĐ-CP | 24/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ số 05/2015/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của BLLĐ | |
39. | Nghị định số 41/2013/NĐ-CP | 08/5/2013 | Quy định chi tiết thi hành Điều 220 của BLLĐ về Danh mục đơn vị sử dụng lao động không được đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở đơn vị sử dụng lao động không được đình công | |
40. | Nghị định số 44/2013/NĐ-CP | 10/5/2013 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của BLLĐ về hợp đồng lao động | Thay thế Nghị định số 44/2003 ngày 9/5/2003 |
41. | Nghị định số 45/2013/NĐ-CP | 10/5/2013 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của BLLĐ về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi, an toàn vệ sinh lao động | Các Điều 9,10,11,12,13,14 bị thay thế bởi Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động |
42. | Nghị định số 46/2013/NĐ-CP | 10/5/2013 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của BLLĐ về tranh chấp lao động | |
43. | Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH | 16/11/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của BLLĐ. | |
44. | Nghị định số 49/2013/NĐ-CP | 14/5/2013 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của BLLĐ về tiền lương | Thay thế Nghị định 114/2002 và Nghị định 205/2004 |
45. | Nghị định số 121/2018/NĐ-CP | 13/9/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tiền lương | |
46. | Nghị định số 51/2016/NĐ-CP | 13/6/2016 | Quy định về quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong Công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100%vốn điều lệ | Thay thế NĐ 50/2013. |
47. | Nghị định số 52/2016/NĐ-CP | 13/6/2016 | Quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Thay thế NĐ 51/2013. |
48. | Nghị định 60/2013/NĐ-CP | 19/6/2013 | Quy định chi tiết Khoản 3 Điều 63 của BLLĐ về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc | |
49. | Nghị định số 85/2015/NĐ-CP | 01/10/2015 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của BLLĐ về chính sách đối với lao động nữ | |
50. | Nghị định số 95/2013/NĐ-CP | 22/8/2013 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động VN đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | |
51. | Nghị định số 88/2015/NĐ-CP | 07/10/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ 95/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động … | |
52. | Nghị định số 24/2018/NĐ-CP | 27/02/2018 | Quy định về giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực lao động, giáo dục nghề nghiệp, hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, việc làm, an toàn, vệ sinh lao động | |
53. | Nghị định số 141/2017/NĐ-CP | 07/12/2017 | Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động | Hàng năm Chính phủ sẽ điều chỉnh mức lương tối thiểu vùng và ban hành NĐ thay thế |
54. | Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH | 23/6/2015 | Hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của BLLĐ | 08/8/2015. |
55. | Thông tư số 30/2013/TT-BLĐTBXH | 25/10/2013 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của BLLĐ về hợp đồng lao động | 10/12/2013, thay thế TT số 21/2003 và TT số 17/2009. |
56. | Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH | 22/4/2015 | Hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp lương đối với người lao động trong công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu theo NĐ số 49/2013 quy định chi tiết một số điều của BLLĐ về tiền lương. | |
57. | Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH | 01/9/2016 | Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | |
58. | Thông tư số 26/2016/TT-BLĐTBXH | 19/9/2016 | Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động trong Công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | |
59. | Luật số 12/2012/QH13 | 01/01/2013 | Luật Công đoàn | |
60. | Nghị định số 43/2013/NĐ-CP | 10/5/2013 | Quy định chi tiết thi hành Luật Công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc đại diện, bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của người lao động | |
61. | Luật số 84/2015/QH13 | 25/6/2015 | Luật An toàn, vệ sinh lao động | |
62. | Nghị định số 39/2016/NĐ-CP | 15/5/2016 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động | |
63. | Nghị định số 37/2016/NĐ-CP | 15/5/2016 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | Điều 4 và khoản 1 Điều 34 bị thay thể bởi NĐ số 44/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 dưới đây. |
64. | Thông tư số 04/2015/TT-BLĐTBXH | 02/02/2015 | Hướng dẫn chế độ bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế của người sử dụng lao động đối với người lao động, bệnh nghề nghiệp | |
65. | Nghị định số 44/2017/NĐ-CP | 14/4/2017 | Quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | |
66. | Nghị định số 44/2016/NĐ-CP | 15/5/2016 | Quy định chi tiết một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động | |
67. | Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH | 20/9/2017 | Quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc | |
68. | Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH | 03/7/2017 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện vệ sinh an toàn lao động | |
69. | Thông tư số 02/2017/TT-BLĐTBXH | 20/2/2017 | Hướng dẫn tổ chức Tháng hành động về an toàn vệ sinh lao động | |
70. | Thông tư số 53/2016/TT-BLĐTBXH | 28/12/2016 | Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động | |
71. | Thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH | 16/6/2016 | Ban hành danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động | |
72. | Thông tư số 08/2016/TT-BLĐTBXH | 15/5/2016 | Hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | |
Lĩnh vực BHXH, BHYT | ||||
73. | Luật số 58/2014/QH13 | 20/11/2014 | Luật Bảo hiểm xã hội | |
74. | Nghị quyết số 93/2015/QH13 | 22/6/2015 | Nghị quyết về việc hưởng chính sách BHXH một lần đối với người lao động | |
75. | Nghị định số 115/2015/NĐ-CP | 11/11/2015 | Hướng dẫn một số điều của Luật BHXH về bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thay thế NĐ 152/2006 ; NĐ số 83/2008 ; NĐ 122/2008 ; |
76. | Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH | 29/12/2015 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc | |
77. | Luật số 25/2008/QH12 | 14/11/2008 | Luật Bảo hiểm y tế | |
78. | Luật số 46/2014/QH13 | 13/6/2014 | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | |
79. | Nghị định số 62/2009/NĐ-CP | 27/7/2009 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm y tế | |
79.1 | Nghị định số 146/2018/NĐ-CP | 17/10/2018 | Quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành Luật Bảo hiểm y tế | |
80. | Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-TC | 14/8/2009 | Hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế | |
Lĩnh vực Luật Xây dựng | ||||
81. | Luật số 50/2014/QH13 | 18/6/2014 | Luật Xây dựng | Điều 151 bị bãi bỏ bởi Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư. |
82. | Nghị định số 59/2015/NĐ-CP | 18/6/2015 | Về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | Thay thế NĐ số 12/2009 ; NĐ 83/2009 về QLDA ĐTXD CT ; NĐ 64/2012 về cấp GPXD ; các QĐ về thẩm tra TK tại NĐ số 15/2013 về QLCLCT ; …
Điểm a,b,c khoản 6 Điều 34 hết hiệu lực theo quy định của NĐ số 39/2016 quy đinh chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động. |
83. | Nghị định số 42/2017/NĐ-CP | 05/4/2017 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | |
84. | Nghị định số 46/2015/NĐ-CP | 12/5/2015 | Về quản lý chất lượng công trình xây dựng | |
85. | Nghị định số 32/2015/NĐ-CP | 25/3/2015 | Về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng | |
86. | Nghị định số 37/2015/NĐ-CP | 22/4/2015 | Về hợp đồng trong hoạt động xây dựng | |
87. | Nghị định số 119/2015/NĐ-CP | 13/11/2015 | Quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động xây dựng | |
88. | Nghị định số 100/2018/NĐ-CP | 16/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Sửa dổi NĐ 59; NĐ 42 về điều kiện cấp CCHN hoạt động XD. |
89. | Thông tư số
17/2016/TT-BXD |
30/6/2016 | Hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng | Thay thế TT 12/2009/BXD ngày 24/6/2009 hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD; TT 05/2010/BXD ngày 26/5/2010 hướng dẫn về đào tạo nghiệp vụ định giá XD và cấp CC kỹ sư đính giá XD; TT 22/2009/BXD ngày 06/7/2009 quy định chi tiết về điều kiện năng lực HĐXD; TT 11/2014/BXD ngày 25/8/2014 quy định công khai thông tin về năng lực HĐXD của TC,CN tham gia HĐXDCT. |
90. | Thông tư số 14/2014/TT-BXD | 05/9/2014 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn trong xây dựng | |
91. | Thông tư số 03/2016/TT-BXD | 10/3/2016 | Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong hoạt động quản lý đầu tư xây dựng | |
92. | Thông tư số 26/2016/TT-BXD | 26/10/2016 | Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình XD | Thay thế TT 03/2011/TT-BXD ngày 06/4/2011 hướng dẫn hoạt động kiểm định, giám định và chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng CTXD; TT 02/2012/TT-BXD ngày 12/6/2012 hướng dẫn một số nội dung về bảo trì CTXD dân dụng, công nghiệp VLXD và CT HTKT đô thị; TT số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 quy định chi tiết một số nôi dung về quản lý chất lượng CTXD; TT 09/2014/TT-BXD ngày 10/7/2014 về sửa đổi, bs một số điều tại các Thông tư hướng dẫn NĐ 15/2013 về quản lý chất lượng CTXD |
93. | Thông tư số 15/2016/TT-BXD | 30/6/2016 | Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng | Thay thế TT 10/2012/BXD và TT 19/2009/BXD. |
94. | Thông tư số 06/2016/TT-BXD | 10/3/2016 | Hướng dẫn xác định và và quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Thay thế TT 04/2010 hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư XDCT, TT 06/2010 hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công ; TT 02/2011 hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng. |
95. | Thông tư số 16/2016/TT-BXD | 30/6/2016 | Hướng dẫn một số điều của NĐ 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng | Thay thế TT số 03/2009/BXD quy định một số nội dung của NĐ 12/2019 về QLCLCT; TT 10/2013 quy định một số nội dung về QLCLCT; TT số 09/2014/BXD ngày 10/7/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các TT hướng dẫn NĐ 15/2013 và QLCLCT |
96. | Thông tư số 18/2016/TT-BXD | 30/6/2016 | Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình | |
97. | Thông tư số 05/2016/TT-BXD | 10/3/2016 | Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Thay thế TT01/2015/TT-BXD |
98. | Thông tư số 07/2016/TT-BXD | 10/3/2016 | Hướng dẫn điều chỉnh giá HĐXD | Thay thế TT 08/2010 HD phương pháp điều chỉnh giá HĐXD |
99. | Thông tư số 01/2017/TT-BXD | 06/02/2017 | Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng | Thay thế Thông tư số 17/2013/TT-BXD |
100. | Thông tư số 08/2016/TT-BXD | 10/3/2016 | Hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng tư vấn xây dựng | |
101. | Thông tư số 09/2016/TT-BXD | 10/3/2016 | Hướng dẫn hợp đồng thi công xây dựng công trình | |
102. | Thông tư số 30/2016/TT-BXD | 30/16/2016 | Hướng dẫn hợp đồng thiết kế – cung cấp thiết bị và thi công xây dựng công trình | |
103. | Thông tư số 04/2017/TT-BXD | 30/3/2017 | Quy định về quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình | |
104. | Thông tư số 03/2017/TT-BXD | 16/3/2017 | Hướng dẫn xác định chi phí bảo trì công trình XD | |
105. | Thông tư số 02/2018/TT-BXD | 06/02/2018 | Quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành xây dựng | |
106. | Thông tư số 06/2017/TT-BXD | 25/4/2017 | Hướng dẫn hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | |
107. | Quyết định số 1149/QĐ-BXD | 09/11/2017 | Công bố định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng | |
108. | Quyết định số 1169/QĐ-BXD | 14/11/2017 | Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng | |
109. | Quyết định số 964/QĐ-BXD | 20/9/2017 | Công bố hướng dẫn quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình (tham khảo) | |
110. | Quyết định số 451/QĐ-BXD | 23/5/2017 | Công bố hướng dẫn đo bóc khối lượng công trình xây dựng (tham khảo) | |
111. | Quyết định số 235/QĐ-BXD | 04/4/2017 | Công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) – (tham khảo) | |
112. | Quyết định số 236/QĐ-BXD | 04/4/2017 | Công bố định mức dự toán công trình – Phần lắp đặt (bổ sung) | |
113. | Quyết định số 79/QĐ-BXD | 15/02/2017 | Công bố định mức tư vấn quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng | |
114. | Quyết định số 1354/QĐ-BXD | 28/12/2016 | Công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần khảo sát xây dựng | |
115. | Quyết định số 1329/QĐ-BXD | 19/12/2016 | Công bố định mức dự toán sử dụng vật liệu trong xây dựng | |
Lĩnh vực Luật Đấu thầu | ||||
116. | Luật số 43/2013/QH13 | 26/11/2013 | Luật Đấu thầu | Khoản 1 Điều 19 bị bãi bỏ bởi Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư. |
117. | Nghị định số 63/2014/NĐ-CP | 26/6/2014 | Quy định chi tiết thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu | |
118. | Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT | 20/10/2015 | Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu | |
119. | Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT | 06/05/2015 |
Quy định chi tiết lập Hồ sơ mời thầu xây lắp
|
|
120. | Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT | 16/6/2015 | Quy định chi tiết hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa | |
121. | Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT | 14/02/2015 | Quy định chi tiết Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn | |
122. | Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT | 29/9/2016 | Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn | |
123. | Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT | 27/10/2015 | Quy định chi tiết lập Hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh | Thay thế TT 04/2010/TT-BKH và TT số 11/2010/TT-BKH |
124. | Thông tư số 23/2015/TT-BKH | 21/12/2015 | Quy định chi tiết lập Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu | |
125. | Thông tư số 19/2015/TT-BKH | 27/11/2015 | Quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu | |
126. | Thông tư số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC | 8/9/2015 | Quy định chi tiết việc đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chon nhà thầu qua mạng | |
127. | Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT | 15/11/2017 | Quy định chi tiết lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | Thay thế TT số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016; Chương III – TTLT số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015. |
128. | Thông tư số 10/2016/TT-BKHĐT | 22/7/2016 | Quy định chi tiết việc giám sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu. | |
129. | Thông tư số06/2017/TT-BKH&ĐT | 05/12/2017 | Quy định chi tiết việc cung cấp thông tin về đấu thầu, báo cáo tình hình hoạt động đấu thầu về lựa chọn nhà thầu | |
Lĩnh vực doanh nghiệp | ||||
130. | Luật số 68/2014/QH13 | 26/11/2014 | Luật Doanh nghiệp | |
131. | Nghị định số 96/2015/NĐ-CP | 09/10/2015 | Hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Doanh nghiệp | |
132. | Nghị định số 78/2015/NĐ-CP | 14/9/2015 | Về Đăng ký Doanh nghiệp | |
133. | Nghị định số 108/2018/NĐ-CP | 23/8/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015 về đăng ký doanh nghiệp | |
134. | Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT | 01/12/2015 | Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp | |
134.1 | Nghị định số 131/2018/NĐ-CP | 29/9/2018 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp | |
135. | Nghị định số 69/2014/NĐ-CP | 15/7/2014 | Về tập đoàn kinh tế nhà nước và tổng công ty nhà nước | |
136. | Nghị định số 97/2015/NĐ-CP | 19/10/2015 | Về quản lý người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp là công ty TNHH một thành viên mà nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | |
137. | Nghị định số 115/2014/NĐ-CP | 03/12/2014 | Quy định chế độ giám sát, kiểm tra việc thực hiện chiến lược, kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ được giao của doanh nghiệp nhà nước. | |
138. | Nghị định số 87/2015/NĐ-CP | 06/10/2015 | Về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của DNNN và doanh nghiệp có vốn nhà nước | |
139. | Nghị định số 81/2015/NĐ-CP | 18/9/2015 | Về công bố thông tin của doanh nghiệp nhà nước | |
140. | Nghị định số 49/2014/NĐ-CP | 20/5/2014 | Về giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với doanh nghiệp nhà nước trong việc chấp hành pháp luật và tuân thủ các quyết định của chủ sở hữu | |
141. | Nghị định số 91/2015/NĐ-CP | 13/10/2015 | Về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp nhà nước | |
142. | Nghị định số 26/2018/NĐ-CP | 28/2/2018 | Về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn điện lực Việt Nam | |
143. | Nghị định số 82/2014/NĐ-CP | 25/8/2014 | Ban hành quy chế quản lý tài chính của Tập đoàn Điện lực Việt Nam |